Từ điển Thiều Chửu
蜂 - phong
① Con ong. ||② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác. ||③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.

Từ điển Trần Văn Chánh
蜂 - phong
① (động) Con ong: 養蜂 Nuôi ong; 蜜蜂 Mật ong; ② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong ③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜂 - phong
Con ong.


奔蜂 - bôn phong || 蜜蜂 - mật phong || 蜂準 - phong chuẩn || 蜂起 - phong khởi || 蜂蠟 - phong lạp || 蜂蜜 - phong mật || 蜂蟻 - phong nghị || 蜂房 - phong phòng || 蜂聚 - phong tụ || 蜂王 - phong vương || 蜂出 - phong xuất || 蜂腰 - phong yêu ||